28 C
Hanoi
Thứ Hai, Tháng Bảy 22, 2024

Tiếng Nhật chuyên ngành IT – Basic Desgin

NEWSCuộc sống ở Nhật BảnTiếng Nhật chuyên ngành IT - Basic Desgin

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT, thường gặp trong quá trình viết tài liệu thiết kế cơ bản Basic Desgin. Các bạn tham khảo thêm nhé!Tiếng Nhật chuyên ngành IT

Xem thêm: Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán – Báo cáo tài chính

Tiếng Nhật chuyên ngành IT – Basic Desgin

Cấu trúc Table trong DB

1. スキーマ [ Schema ] : Schema là một namespace dùng để gom nhóm các table có chung một đặc điểm nào đó đễ dễ dàng quản lý.

2. テーブル [ Table ] : Bảng trong cơ sở dữ liệu.

3. ビューテーブル [ View Table ] : Bảng view trong DB.

4. レコード [ Record ] : Dòng dữ liệu.

5. カラム [ Column ] = 欄 (らん) : Cột trong bảng.

6. フィールド [ Field ] : Trường của bảng.

cau-truc-bang-trong-csdl

7. 権限 (けんげん) : Quyền hạn.

8. E-R図 : Sơ đồ ER ( Mô hình thực thể kết hợp )

9. インデックス [ Index ] : Chỉ mục

10. キー [ Key ] : Khóa

11. 主キー [ Primary Key ] : Khóa chính

12. 外部キー(がいぶキー) [ Foreign key] : Khóa ngoại.

13. 区分 (くぶん) [ Flag ] : Cờ phân loại

Câu lệnh SQL

1. 取得 (しゅとく) [ SELECT ] = 読み取り : Lấy dữ liệu trong DB.

1.1 取得項目 (しゅとくこうもく) : Cột dữ liệu cần lấy trong DB.

1.2 取得条件 (しゅとくじょうけん) [ WHERE ] : Điều kiện để lấy dữ liệu.

2. 登録 (とうろく)/ 追加 ( ついか ) [ INSERT ] : Ghi dữ liệu vào DB.

3. 更新 (こうしん) [ UPDATE ] : Cập nhật dữ liệu trong DB.

4. 削除 (さくじょ) [ DELETE ] : Xóa dữ liệu đã có trong DB.

4.1 論理削除 (ろんりさくじょ) : Xóa dữ liệu về mặt hiển thị chứ không phải xóa dữ liệu ở trong bảng.

4.2 物理削除 (ぶつりさくじょ) : Xóa dữ liệu đã có trong DB ( xóa hẳn )

5. 条件 (じょうけん) [ WHERE ] : Điều kiện.

6. 且つ (かつ) [ AND ] : Và.

7. 又 (また) [ OR ] : Hoặc.

8. 並び順 (ならびじゅん) [ ORDER BY ] : thứ tự dữ liệu trả về.

9. 昇順 (しょう‐じゅん) [ ADSC ] : Thứ tự từ nhỏ đến lớn dần.

10. 降順 (こうじゅん) [ DESC ] : Thứ tự từ lớn đến nhỏ dần.

11. 結合 (けつごう) [ INNER JOIN, LEFT JOIN, RIGHT JOIN, OUTER JOIN ] : Kết hợp bảng.

12. 結合条件 (けつごう じょうけん) [ ON ] : Điều kiện kết hợp.

13. トランザクション [ Transaction ] : Transaction là tiến trình từ đầu đến cuối. Nếu tiến trình đang transaction mà gặp lỗi ( trên từng option của transaction ) thì sẽ phải rollback lại từ đầu tiến trình. xóa bỏ hết xử lý đã được bắt đầu bởi transaction.

14. ロールバック [ rollback ] : Lùi lại, lùi về

15. コミット [ Commit ] : Xác nhận tiến trình xử lý thành công của một transaction và ghi vào DB.

16. ロック [ Lock ] : Khóa lại không cho truy cập hoặc sửa khi đang xử lý.

Một số cụm từ viết tắt 

– CRUD( クラッド ) : Create(生成)、Read(読み取り)、Update(更新)、Delete(削除)

– ABCD : Add(追加)、Browse(走査)、Change(変更)、Delete(削除)

– ACID : Add(追加)、Change(変更)、Inquire(問合せ)、Delete(削除)

– BREAD : Browse(走査)、Read(読み取り)、Edit(編集)、Add(追加)、Delete(削除)

– VADE(R): View(参照)、Add(追加)、Delete(削除)、Edit(編集)

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT – Basic Desgin. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn thuận lợi trong công việc.

Xem thêm:

BÀI VIẾT MỚI

Cách đăng ký sim giá rẻ LINEMO (LINE) – Mới Nhất

Giới thiệu: Nhà mạng Linemo được đổi tên từ nhà...

Hướng dẫn kiếm tiền từ Google AdSense mới nhất!

Google AdSense là gì? Kiếm tiền online là một từ...

Địa điểm ngắm lá đỏ đẹp nhất ở KANTO- Nhật Bản.

Ai đã từng đặt chân đến Nhật Bản, chắc...

QUẦY TƯ VẤN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI NHẬT BẢN MIỄN PHÍ

Quầy tư vấn cho người nước ngoài tại Nhật...

Tổng hợp sim giá rẻ ở Nhật Bản

Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn...

Hướng dẫn đăng ký tài khoản Rakuten.

Mục đích đăng ký tài khoản rakuten: Tài khoản rakuten...

Hướng dẫn thủ tục xin miễn giảm thuế cuối năm khi làm việc tại Nhật Bản (Điều chỉnh tiền thuế cuối năm).

Hai khoản thuế này đáng nhẽ ra là từng cá nhân sẽ phải tự kê khai và nộp cho cơ quan thuế, tuy nhiên, đối với các bạn đang đi làm tại các công ty thì thường bộ phận hành chính của công ty sẽ đại diện cho nhân viên của công ty làm các thủ tục thay cho tất cả nhân viên trong đó có bạn.

Dân số Nhật Bản giảm kỷ lục trong 13 năm liên tiếp.

Theo dữ liệu chính thức từ chính phủ Nhật...

7 lễ hội mùa hè Nhật Bản bạn nhất định phải trải nghiệm

   Mùa hè ở Nhật còn được coi là...

Trợ Cấp Nghỉ Phép Chăm Con Sau Sinh ở Nhật Bản

Sau khi sinh con ở Nhật, bạn có thể...

Tiếng Nhật về Mẹ và Trẻ Sơ Sinh

Để các mẹ thuận lợi hơn trong việc sinh...

Tiếng Nhật bệnh hay gặp ở trẻ em

Dưới đây là một số triệu chứng và bệnh...

Tiếng Nhật khi làm thêm ở Combini

Bạn nhận được công việc làm thêm ở Combini,...

Cách ghi tờ khai xuất cảnh tại Nhật

Với những bạn lần đầu về nước từ Nhật,...

Thủ tục xin nhập quốc tịch Nhật

Nhật bản là nước phát triển bậc nhất thế...

ĐƯỢC QUAN TÂM

Thủ tục xin làm thêm 28 tiếng tại Nhật

ĐỐI TƯỢNG: Đối tượng cần làm đơn xin làm thêm...

Cách đăng ký sim giá rẻ LINEMO (LINE) – Mới Nhất

Giới thiệu: Nhà mạng Linemo được đổi tên từ nhà...

Đơn xin làm thêm 28 tiếng – Hướng dẫn chi tiết.

ĐỐI TƯỢNG: Đối tượng cần làm đơn xin làm thêm...

Hướng dẫn kiếm tiền từ Google AdSense mới nhất!

Google AdSense là gì? Kiếm tiền online là một từ...

Bùng điện thoại ở Nhật Bản – Góc cảnh báo!!!

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp sim giá rẻ ở...

Địa điểm ngắm lá đỏ đẹp nhất ở KANTO- Nhật Bản.

Ai đã từng đặt chân đến Nhật Bản, chắc...

Hướng dẫn thủ tục xin miễn giảm thuế cuối năm khi làm việc tại Nhật Bản (Điều chỉnh tiền thuế cuối năm).

Hai khoản thuế này đáng nhẽ ra là từng cá nhân sẽ phải tự kê khai và nộp cho cơ quan thuế, tuy nhiên, đối với các bạn đang đi làm tại các công ty thì thường bộ phận hành chính của công ty sẽ đại diện cho nhân viên của công ty làm các thủ tục thay cho tất cả nhân viên trong đó có bạn.

Tổng hợp sim giá rẻ ở Nhật Bản

Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn...

Hướng dẫn đăng ký tài khoản Rakuten.

Mục đích đăng ký tài khoản rakuten: Tài khoản rakuten...

Cách photo copy giấy tờ 2 mặt tại combini

Tại Nhật, các máy photo copy thường có trong...