Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn bài tổng hợp sim giá rẻ tốt nhất tại Nhật Bản 2022 được mọi người ưa chuộng nhất và sử dụng nhiều nhất.
Tiêu chí xếp hạng sim giá rẻ ở Nhật Bản:
Mình chỉ đánh giá những thứ mà mọi người thường quan tâm nhất.
- Các gói cước và giá các gói cước.
- Phí đăng ký và phí hủy hợp đồng.
- Tốc độ internet khi hết Data của gói đã đăng ký.
- Phương thức thanh toán.
- Độ khó, dễ để đăng ký được.
- Ưu đãi.
Hi vọng các bạn sẽ lựa chọn cho mình một nhà mạng hợp lý nhất.
Sim giá rẻ LINEMO
Đây là loại sim giá rẻ phổ biến nhất tại Nhật Bản, đây là nhà mạng tích hợp cực kỳ nhiều tiện ích đi kèm với ứng dụng line
- Gói Cước: Có 2 gói cước chính là:
(Hết data của gói đăng ký băng thông sẽ bị bóp lại.)
Dữ liệu cơ bản (có cuộc gọi thoại) | Giá |
Gói 3GB (sau 3gb: 300kb/s) | 990円/月 |
Gói 20GB (sau 20GB : 1Mb/s) | 2728円/月 |
- Phí đăng ký: Miễn phí (khi đăng ký gói 20G)
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: cực kỳ tiện lợi.
- Mức độ khó khi đăng ký: Dễ.
- Ưu Đãi: Nhiều ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: Không
Sim giá rẻ Rakuten
- Rakuten UN-LIMIT VII Có 1 gói cước tự tính theo lưu lượng Data khách hàng sử dụng:
(Trên 20GB không bị bóp băng thông data dùng rất thích nhé các bạn)
Dữ liệu cơ bản (có cuộc gọi thoại) | Giá gói cước |
Từ 0→1GB | 0円/月 |
Từ 1GB→3GB | 1078円/月 |
Từ 3GB→20GB | 2178円/月 |
Trên 20GB→ | 3278円/月 |
- Phí đăng ký: Miễn phí.
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: CAO.
- Phương thức thanh toán: tiện lợi.
- Mức độ khó khi đăng ký: Khó.
- Ưu Đãi: Nhiều ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: Có.(có hỗ trợ hấp dẫn)
Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn đăng ký tài khoản Rakuten.
Nhược điểm của sim giá rẻ Rakuten:
- Sim Rakuten kén thiết bị, đôi khi sóng yếu ở một số khu vực nếu thiết bị không hỗ trợ.
- …
Sim giá rẻ UQ mobile
- Có 3 gói cước cơ bản:
Dữ liệu cơ bản (có cuộc gọi thoại) | Giá gói cước |
S (3GB→5GB) | 1,628円(税込)/月 |
M (15GB→20GB) | 2,728円(税込)/月 |
L (25GB→30GB) | 3,828円(税込)/月 |
- Phí đăng ký: 3300円
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: tiện lợi.
- Mức độ khó khi đăng ký: Dễ.
- Ưu Đãi: ít ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: Có.
Sim giá rẻ mineo
Dữ liệu cơ bản | Cuộc gọi thoại + dữ liệu | Chỉ dữ liệu |
1GB | 1,298 yên | 880 yên |
5GB | 1,518 yên | 1,265 yên |
10GB | 1.958 yên | 1,705 yên |
20GB | 2.178 yên | 1,925 yên |
- Phí đăng ký: 3300円
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: tiện lợi.
- Mức độ khó khi đăng ký: khó. (bắt buộc phải có thẻ tín dụng)
- Ưu Đãi: ít ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: Có.
Sim giá rẻ Ahamo
Dữ liệu cơ bản | Cuộc gọi thoại + dữ liệu |
20GB | 2.970 yên |
100GB | 4.950 yên |
- Phí đăng ký: 3300円
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: tiện lợi.
- Mức độ khó khi đăng ký: Trung bình
- Ưu Đãi: ít ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: Có.
Sim giá rẻ Povo
Dữ liệu cơ bản | Cuộc gọi thoại + dữ liệu |
100GB | 4.950 yên |
- Phí đăng ký: 3300円
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: Trung bình.
- Mức độ khó khi đăng ký: Trung bình
- Ưu Đãi: ít ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: không.
Sim giá rẻ OCN モバイル ONE
Năng lực giao tiếp / Tên khóa học | Cước phí hàng tháng |
500MB | 550 Yên |
1GB | 770 yên |
3GB | 990 yên |
6GB | 1.320 yên |
10GB | 1.760 yên |
- Phí đăng ký: 3300円
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: Trung bình.
- Mức độ khó khi đăng ký: Trung bình
- Ưu Đãi: ít ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: không.
Sim giá rẻ IIJmio
Gói dữ liệu | Thoại+ dữ liệu | Chỉ dữ liệu | Esim Docomo (Có thoại + dữ liệu) |
2GB | 820 Yên | 740 yên | 440 yên |
4GB | 970 yên | 900 yên | 660 yên |
8GB | 1470 yên | 1400 yên | 1100 yên |
15GB | 1.780 yên | 1730 yên | 1430 yên |
20GB | 1.980 yên | 1950 yên | 1650 yên |
- Phí đăng ký: 3300円
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: Trung bình.
- Mức độ khó khi đăng ký: Trung bình
- Ưu Đãi: ít ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: không.
Sim giá rẻ Y!Moblie
Dữ liệu cơ bản (có cuộc gọi thoại) | Giá gói cước |
S: 3GB (5GB cộng dồn) | 2178円(税込)/月 |
M: 15GB (20GB cộng dồn) | 3278円(税込)/月 |
L: 25GB (30GB cộng dồn) | 4158円(税込)/月 |
Dữ liệu tháng trước không sử dụng hết sẽ được cộng dồn cho tháng sau, và dữ liệu cộng dồn tối đa như trên.
- Phí đăng ký: 3300円
- Phí huỷ hợp đồng: Miễn phí, có thể huỷ bất cứ khi nào.
- Tốc độ internet khi hết Data tốc độ cao xếp loại: THẤP.
- Phương thức thanh toán: Trung bình.
- Mức độ khó khi đăng ký: Trung bình
- Ưu Đãi: nhiều ưu đãi và tiện ích.
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối: có.
Tổng kết:
Hiện nay về mức độ phủ sóng thì hầu như các bạn không cần lo lắng.
Người sử dụng sẽ chia ra làm 3 trường hợp:
- Chỉ dùng số điện thoại để nghe gọi. (khoảng 10%)
- Chỉ sử dụng dữ liệu. (khoảng 30%)
- Vừa sử dụng nghe gọi, vừa sử dụng dữ liệu (khoảng 60%)
Đối với hầu hết các trường hợp nhà mạng rakuten phù hợp với tất cả các đối tượng.
Gói cước linh động, tự điều chỉnh, mức độ phủ sóng rộng.
Giá cả phải chăng, phương thức thanh toán dễ dàng,
Nhưng nhược điểm là điều kiện đăng ký hơi cao, yêu cầu visa từ 1 năm trở lên.
Với các bạn visa ít hơn hãy cứ thử đăng ký nhé.