0 ₫

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

0 ₫

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

Chế biến thực phẩm – đơn hàng thu hút một lượng lớn lao động Việt Nam sang Nhật Bản làm việc. Để thuận lợi hơn trong công việc hôm nay mình tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm bạn nên ghi nhớ và vận dụng.Tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 バター
2 マーガリン Bơ thực vật
3 しょくようゆ 食用油 Dầu ăn
4 あぶら Dầu
5 ピーナッツゆ ピーナッツ油 Dầu phộng
6 ごまゆ  ごま油 Dầu mè
7 とうもろこしゆ とうもろこし油 Dầu bắp
8 サラダゆ Dầu salad
9 こしょう 胡椒  Hạt tiêu
10 Dấm ăn
11 さとう 砂糖 Đường
12 はちみつ 蜂蜜 Mật ong
13 しお Muối
14 しょうゆ 醤油 Nước tương
15 とうがらし 唐辛子 Ớt
16 しょうとうがらし 小唐辛子 Ớt hiểm
17 なまとうがらし 生唐辛子 Ớt tươi
18 かんそうとうがらし 乾燥唐辛子 Ớt khô
19 ふくらしこな 膨らし粉 Thuốc muối
20 みょうばん Phèn chua
21 しょうが 生姜 Gừng
22 にんにく 大蒜 Tỏi
23 たまねぎ Hành tây
24 シナモン Quế
25 わさび Mù tạt
26 カレーこな カレー粉 Bột càry
27 むぎこな 麦粉 Bột mì
28 かたくりこな 片栗粉 Bột sắn, bột năng
29 ごま 胡麻 Vừng (Mè)
30 しろごま 白胡麻 Vừng trắng (Mè trắng)
31 くろごま 黒胡麻  Vừng đen (Mè đen)
32 カシューナッツ Hạt điều
33 まめ Đỗ (Đậu)
34 あおまめ 青豆 Đỗ xanh (Đậu xanh)
35 あずき Đỗ đỏ (Đậu đỏ)
36 おおまめ 大豆 Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
37 とうもろこし Ngô (Bắp)
38 おおまめ 大豆 Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
39 きゅうり Dưa leo
40 たけのこ 竹の子 Măng
41 キノコ Nấm rơm
42 しいたけ Nấm đông cô
43 きくらげ Nấm mèo
44 たまねぎ 玉ねぎ Hành tây
45 りねぎ Hành lá
46 もやし Giá đỗ
47 へちま Mướp
48 ゴーヤ Mướp đắng
49 オクラ Đậu bắp
50 アスパラガス Măng tây
51 ハスのたね ハスの根 Ngó sen
52 レンコン Củ sen
53 ハスのみ ハスの実 Hạt sen
54 ぎゅうにく 牛肉 thịt bò
55 こうしにく 子牛肉 thịt bê
56 ぶたにく 豚肉 thịt lợn
57 とりにく 鶏肉 thịt gà
58 マトン thịt cừu
59 ラム thịt cừu non
60 かもにく 鴨肉 thịt vịt
61 たまご trứng
62 うずなのたまご うずなの卵 trứng chim cút
63 うなぎ lươn
64 かつお cá ngừ
65 かれい cá bơn lưỡi ngựa
66 こい cá chép
67 さけ nguyên cá hồi
68 さば cá thu
69 さわら cá thu Tây Ban Nha
70 すずき・ cá rô biển
71 はまぐり trai, sò (lớn)
72 たら cá tuyết
73 にしん cá trích
74 ひらめ cá bơn
75 まくろ cá ngừ
76 ます cá trê
77 いか mực
78 たこ bạch tuột
79 いせえび 伊勢えび tôm hùm
80 こえび 小海老 tôm thẻ

 

Từ vựng tiếng Nhật qua bao bì sản phẩm

  • 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : tên theo chủng loại sản phẩm
  • 商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
  • 栄養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng
  • 保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản
  • 内容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh
  • 成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành phần dinh dưỡng.)
  • 生産者 /Seisan-sha/ : nhà sản xuất
  • 原産国名 /Gensan kokumei/ : nước sản xuất
  • 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: địa phương, nơi sản xuất
  • 加工年月日 /Kakō nengappi/ : ngày tháng năm sản xuất
  • 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ : hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng ngon nhất)
  • 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu
  • 国産 /Kokusan/ : hàng nội địa
  • 解凍 /Kaitō/ : sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)
  • 生食用 /Namashokuyō/ : đồ để ăn sống (không cần nấu)
  • 加熱用 /Kanetsu-yō/ : phải nấu trước khi ăn
  • 刺身用 /Sashimi-yō/ : dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi
    Các từ chỉ thành phần, nguồn gốc
  • 養殖 /Yōshoku/ : sản phẩm được nuôi trồng
  • 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : thực phẩm tự nhiên
  • 自然 派 /Shizenha/ : sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).
  • 有機 /Yūki/ : hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)
    Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : rau hữu cơ
  • 農薬 /Nōyaku/ : nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ
  • 無農薬 /Munōyaku/ : không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.
  • 無添加 /Mutenka/: không có chất phụ gia
  • 保存料 /Hozon-ryō/ : chất bảo quản
  • 着色料 /Chakushoku-ryō/ : chất tạo màu thực phẩm
  • 遺伝子 組 み換 え /idenshikumikae/ : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen
  • 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/ : chất phóng xạ
  • 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/ : đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ
  • 手作り /Tesakuri/ : sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)
  • 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/ : không đường
  • グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : không gluten

Một số tên món ăn trong tiếng Nhật

  • ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: phở bòとりうどん:tori udon: phở gà
  • ちまき:chimaki: bánh chưng
  • やきそば:yaki soba: mì xào
  • ラーメン:rāmen: mì ăn liền
  • ぜんざい:zenzai: chè
  • あげはるまき:age haru Maki: chả giò
  • なまはるまき:na ma Haru Maki: gỏi cuốn
  • おこわ:okowa: xôi
  • せきはん:seki-han: xôi đỏ
  • おかゆ:okayu: cháo
  • なべもの:nabe mono: lẩu
  • やぎなべ:yagi nabe: lẩu dê
  • にくまん: ni kuman: bánh bao
  • はるまきのかわ:maki no ka wa: bánh tráng

Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật

  • おはようございます – ohayou gozaimasu : xin chào buổi sáng
  • こんにちは – konnichiha : Chào buổi chiều
  • こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
  • おやすみなさい – oyasuminasai : Chúc ngủ ngon
  • よろしくお願いします – yoroshiku onegai shimasu : Làm bạn nhé
  • 久々だな – hisabisadân : Đã lâu không gặp
  • もしもし – Moshi moshi : Xin chào (Cách sử dụng chào hỏi qua điện thoại)
  • ありがとうございます – Arigatou gozaimasu : Xin cảm ơn
  • さようなら -sayonara : Tạm biệt
  • すみません -sumimasen : Xin lỗi
  • おねがいします – onegaishimasu : ​Xin vui lòng/làm ơn

Xem thêm: Tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

BÀI VIẾT MỚI

Hướng Dẫn Đăng Ký ACCESSTRADE

Hướng Dẫn Đăng Ký ACCESSTRADE – Khởi Đầu Kiếm...

Các Trang Affiliate Tại Việt Nam Uy Tín Hiện Nay

Affiliate Marketing Affiliate Marketing hay còn gọi là tiếp thị...

Ung thư cũng được bảo hiểm!

Bạn có tin được không? Ung thư cũng được...

Cơ hội kiếm tiền online hấp dẫn – Affiliate Marketing!

Cơ hội kiếm tiền online hấp dẫn - Tổng...

Môi Trường Làm Việc tại Nhật Bản

Môi Trường Làm Việc tại Nhật Bản: Đặc Điểm...

Lợi ích khi làm việc tại Nhật Bản

Làm việc tại Nhật Bản mang lại nhiều lợi...

Việc Làm Cho Người Việt Nam Tại Nhật Bản

Việc Làm Cho Người Việt Nam Tại Nhật Bản:...

Thị Trường Lao Động Tại Nhật Bản

Tổng Quan Về Thị Trường Lao Động Tại Nhật...

Việc làm tại Nhật Bản

Việc làm tại Nhật Bản là một chủ đề...

Đăng ký sim UQ Mobile Nhật Bản

Đăng ký SIM giá rẻ của UQ Mobile ở...

Đăng ký sim SoftBank Nhật Bản

Đăng ký SIM SoftBank giá rẻ tại Nhật Bản...

Đăng ký sim Rakuten Nhật Bản

Đăng ký SIM giá rẻ Rakuten ở Nhật Bản...

Đăng ký sim linemo ở nhật bản có dễ không?

Đăng ký SIM giá rẻ LINEMO ở Nhật Bản...

Thủ tục đăng ký sim card tại Nhật Bản: Hướng dẫn chi tiết

Thủ tục đăng ký sim card tại Nhật Bản:...

Các nhà mạng di động tại Nhật Bản:

Các nhà mạng di động tại Nhật Bản: Tổng...

ĐƯỢC QUAN TÂM

Thủ tục xin làm thêm 28 tiếng tại Nhật

ĐỐI TƯỢNG: Đối tượng cần làm đơn xin làm thêm...

Môi Trường Làm Việc tại Nhật Bản

Môi Trường Làm Việc tại Nhật Bản: Đặc Điểm...

Hướng Dẫn Đăng Ký ACCESSTRADE

Hướng Dẫn Đăng Ký ACCESSTRADE – Khởi Đầu Kiếm...

Các Trang Affiliate Tại Việt Nam Uy Tín Hiện Nay

Affiliate Marketing Affiliate Marketing hay còn gọi là tiếp thị...

Ung thư cũng được bảo hiểm!

Bạn có tin được không? Ung thư cũng được...

Cơ hội kiếm tiền online hấp dẫn – Affiliate Marketing!

Cơ hội kiếm tiền online hấp dẫn - Tổng...

Lợi ích khi làm việc tại Nhật Bản

Làm việc tại Nhật Bản mang lại nhiều lợi...

Việc Làm Cho Người Việt Nam Tại Nhật Bản

Việc Làm Cho Người Việt Nam Tại Nhật Bản:...

Thị Trường Lao Động Tại Nhật Bản

Tổng Quan Về Thị Trường Lao Động Tại Nhật...

Việc làm tại Nhật Bản

Việc làm tại Nhật Bản là một chủ đề...