Chế biến thực phẩm – đơn hàng thu hút một lượng lớn lao động Việt Nam sang Nhật Bản làm việc. Để thuận lợi hơn trong công việc hôm nay mình tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm bạn nên ghi nhớ và vận dụng.
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | バター | Bơ | |
2 | マーガリン | Bơ thực vật | |
3 | しょくようゆ | 食用油 | Dầu ăn |
4 | あぶら | 油 | Dầu |
5 | ピーナッツゆ | ピーナッツ油 | Dầu phộng |
6 | ごまゆ | ごま油 | Dầu mè |
7 | とうもろこしゆ | とうもろこし油 | Dầu bắp |
8 | サラダゆ | Dầu salad | |
9 | こしょう | 胡椒 | Hạt tiêu |
10 | す | 酢 | Dấm ăn |
11 | さとう | 砂糖 | Đường |
12 | はちみつ | 蜂蜜 | Mật ong |
13 | しお | 塩 | Muối |
14 | しょうゆ | 醤油 | Nước tương |
15 | とうがらし | 唐辛子 | Ớt |
16 | しょうとうがらし | 小唐辛子 | Ớt hiểm |
17 | なまとうがらし | 生唐辛子 | Ớt tươi |
18 | かんそうとうがらし | 乾燥唐辛子 | Ớt khô |
19 | ふくらしこな | 膨らし粉 | Thuốc muối |
20 | みょうばん | Phèn chua | |
21 | しょうが | 生姜 | Gừng |
22 | にんにく | 大蒜 | Tỏi |
23 | たまねぎ | Hành tây | |
24 | シナモン | Quế | |
25 | わさび | Mù tạt | |
26 | カレーこな | カレー粉 | Bột càry |
27 | むぎこな | 麦粉 | Bột mì |
28 | かたくりこな | 片栗粉 | Bột sắn, bột năng |
29 | ごま | 胡麻 | Vừng (Mè) |
30 | しろごま | 白胡麻 | Vừng trắng (Mè trắng) |
31 | くろごま | 黒胡麻 | Vừng đen (Mè đen) |
32 | カシューナッツ | Hạt điều | |
33 | まめ | 豆 | Đỗ (Đậu) |
34 | あおまめ | 青豆 | Đỗ xanh (Đậu xanh) |
35 | あずき | Đỗ đỏ (Đậu đỏ) | |
36 | おおまめ | 大豆 | Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) |
37 | とうもろこし | Ngô (Bắp) | |
38 | おおまめ | 大豆 | Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) |
39 | きゅうり | Dưa leo | |
40 | たけのこ | 竹の子 | Măng |
41 | キノコ | Nấm rơm | |
42 | しいたけ | Nấm đông cô | |
43 | きくらげ | Nấm mèo | |
44 | たまねぎ | 玉ねぎ | Hành tây |
45 | りねぎ | Hành lá | |
46 | もやし | Giá đỗ | |
47 | へちま | Mướp | |
48 | ゴーヤ | Mướp đắng | |
49 | オクラ | Đậu bắp | |
50 | アスパラガス | Măng tây | |
51 | ハスのたね | ハスの根 | Ngó sen |
52 | レンコン | Củ sen | |
53 | ハスのみ | ハスの実 | Hạt sen |
54 | ぎゅうにく | 牛肉 | thịt bò |
55 | こうしにく | 子牛肉 | thịt bê |
56 | ぶたにく | 豚肉 | thịt lợn |
57 | とりにく | 鶏肉 | thịt gà |
58 | マトン | thịt cừu | |
59 | ラム | thịt cừu non | |
60 | かもにく | 鴨肉 | thịt vịt |
61 | たまご | 卵 | trứng |
62 | うずなのたまご | うずなの卵 | trứng chim cút |
63 | うなぎ | lươn | |
64 | かつお | cá ngừ | |
65 | かれい | cá bơn lưỡi ngựa | |
66 | こい | 鯉 | cá chép |
67 | さけ | 鮭 | nguyên cá hồi |
68 | さば | cá thu | |
69 | さわら | cá thu Tây Ban Nha | |
70 | すずき・ | cá rô biển | |
71 | はまぐり | trai, sò (lớn) | |
72 | たら | cá tuyết | |
73 | にしん | cá trích | |
74 | ひらめ | cá bơn | |
75 | まくろ | cá ngừ | |
76 | ます | cá trê | |
77 | いか | mực | |
78 | たこ | 蛸 | bạch tuột |
79 | いせえび | 伊勢えび | tôm hùm |
80 | こえび | 小海老 | tôm thẻ |
Từ vựng tiếng Nhật qua bao bì sản phẩm
- 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : tên theo chủng loại sản phẩm
- 商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
- 栄養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng
- 保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản
- 内容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh
- 成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành phần dinh dưỡng.)
- 生産者 /Seisan-sha/ : nhà sản xuất
- 原産国名 /Gensan kokumei/ : nước sản xuất
- 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: địa phương, nơi sản xuất
- 加工年月日 /Kakō nengappi/ : ngày tháng năm sản xuất
- 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ : hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng ngon nhất)
- 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu
- 国産 /Kokusan/ : hàng nội địa
- 解凍 /Kaitō/ : sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)
- 生食用 /Namashokuyō/ : đồ để ăn sống (không cần nấu)
- 加熱用 /Kanetsu-yō/ : phải nấu trước khi ăn
- 刺身用 /Sashimi-yō/ : dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi
Các từ chỉ thành phần, nguồn gốc - 養殖 /Yōshoku/ : sản phẩm được nuôi trồng
- 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : thực phẩm tự nhiên
- 自然 派 /Shizenha/ : sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).
- 有機 /Yūki/ : hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)
Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : rau hữu cơ - 農薬 /Nōyaku/ : nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ
- 無農薬 /Munōyaku/ : không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.
- 無添加 /Mutenka/: không có chất phụ gia
- 保存料 /Hozon-ryō/ : chất bảo quản
- 着色料 /Chakushoku-ryō/ : chất tạo màu thực phẩm
- 遺伝子 組 み換 え /idenshikumikae/ : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen
- 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/ : chất phóng xạ
- 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/ : đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ
- 手作り /Tesakuri/ : sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)
- 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/ : không đường
- グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : không gluten
Một số tên món ăn trong tiếng Nhật
- ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: phở bòとりうどん:tori udon: phở gà
- ちまき:chimaki: bánh chưng
- やきそば:yaki soba: mì xào
- ラーメン:rāmen: mì ăn liền
- ぜんざい:zenzai: chè
- あげはるまき:age haru Maki: chả giò
- なまはるまき:na ma Haru Maki: gỏi cuốn
- おこわ:okowa: xôi
- せきはん:seki-han: xôi đỏ
- おかゆ:okayu: cháo
- なべもの:nabe mono: lẩu
- やぎなべ:yagi nabe: lẩu dê
- にくまん: ni kuman: bánh bao
- はるまきのかわ:maki no ka wa: bánh tráng
Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật
- おはようございます – ohayou gozaimasu : xin chào buổi sáng
- こんにちは – konnichiha : Chào buổi chiều
- こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
- おやすみなさい – oyasuminasai : Chúc ngủ ngon
- よろしくお願いします – yoroshiku onegai shimasu : Làm bạn nhé
- 久々だな – hisabisadân : Đã lâu không gặp
- もしもし – Moshi moshi : Xin chào (Cách sử dụng chào hỏi qua điện thoại)
- ありがとうございます – Arigatou gozaimasu : Xin cảm ơn
- さようなら -sayonara : Tạm biệt
- すみません -sumimasen : Xin lỗi
- おねがいします – onegaishimasu : Xin vui lòng/làm ơn
Xem thêm: Tiếng Nhật chuyên ngành may mặc