0 VND

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Returns - Everyday!

0 VND

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Tiếng Nhật bệnh hay gặp ở trẻ em

Dưới đây là một số triệu chứng và bệnh thông thường trong tiếng Nhật bệnh hay gặp ở trẻ nhỏ. Các bạn tham khảo thêm nhé!tiếng Nhật bệnh hay gặp ở trẻ em

Triệu chứng bệnh hay gặp ở trẻ

  • 風邪 (かぜ): Bị cảm
  • インフルエンザ: Bị cúm
  • 平熱 (へいねつ): Nhiệt độ bình thường
  • 微熱 (びねつ): Hơi sốt
  • 熱 (ねつ): Sốt
  • 高熱 (こうねつ): Sốt cao
  • 熱が上がる (ねつがあがる): Nhiệt độ tăng
  • 熱が下がる (ねつがさがる): Nhiệt độ giảm
  • 咳 / 鼻水が出る (せき / はなみず がでる): Ho – Chảy nước mũi
  • 痰が絡んでいる (たんがからんでいる): Có đờm
  • 吐き気する (はきけする): Buồn nôn
  • 嘔吐 (おうと): Nôn
  • 吐き戻す (はきもどす): Trớ – Nôn
  • 下痢 (げり): Tiêu chảy
  • 脱水症状 (だっすいしょうじょう): Bị mất nước
  • 息苦しい (いきぐるしい): Khó thở
  • ぜーぜー / ヒューヒュー: Thở phì phò ( do ngạt mũi)
  • 震える (ぶるぶる): Run rẩy (tay chân)
  • 痙攣 (けいれん): Co giật
  • 白目を向く (しろめをむく): Mắt trắng
  • ぐったりする: Uể oải
  • 手足が冷える (てあしがひえる): Chân tay lạnh
  • 熱を測る (ねつをはかる): Đo nhiệt độ
  • 食欲がない (しょくよくがない): Không thèm ăn

Thuốc dành cho trẻ em

  • 解熱剤 (げねつざい): Thuốc hạ sốt
  • 座薬 (ざやく): Thuốc nhét đít
  • シロップ: Thuốc uống vị ngọt
  • 飲み薬 (のみぐすり): Thuốc uống
  • 冷えピタ (ひえぴた): Miếng mát dán trán
  • アイス枕 (あいすまくら): Gối mát
  • 点滴を打つ (てんてきをうつ): Truyền nước – đạm
  • 保冷剤 (ほれいざい): Miếng giữ lạnh
  • 水分補給 (すいぶんほきゅう): Cung cấp – uống nước
  • 3.Từ liên quan
    小児科 (しょうにか): Phòng khám nhi
  • 受診する (じゅしんする): Khám
  • 救急車を呼ぶ (きゅうきゅうしゃをよぶ): Gọi xe cấp cứu
  • 治る (なおる): Khỏi
  • 元気でる (げんきでる): Khỏe

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật bạn cần biết về bệnh hay gặp ở trẻ nhỏ! Hi vọng sẽ hữu ích cho các bạn!

Xem thêm: Tiếng Nhật chuyên ngành hộ lý – điều dưỡng

BÀI VIẾT ĐỀ SUẤT

DANH MỤC PHỔ BIẾN