Thuộc tính CSS

0

Thuộc tính background – Định dạng nền

Thuộc tính background được dùng để định dạng nền cho thành phần.

Cấu trúc

tag {
    Thuộc tính: giá trị;
}

Thuộc tính và giá trị như sau:

STTThuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
1background-attachment– fixed
– scroll
background-attachment :fixed;– Xác định thành phần nền được cố định hoặc cuộn so với trang.
– Được sử dụng kèm với giá trị background-image
2background-color– Mã màu
– Tên màu
– Giá trị rgb
background-color :#ff0010;
background-color: red;
background-color: rgb(255,0,0);
– Xác định màu nền cho thành phần.
3background-image– url(đường dẫn hình)
background-image: url(ico_arrow.gif);
– Xác định màu nền cho thành phần.
4background-position– left
– right
– top
– bottom
– px
– %
background-position: left top;
– Xác định vị trí hình ảnh nền cho thành phần.
– Được sử dụng kèm với giá trị background-image.
5background-repeat– repeat-x
– repeat-y
– repeat
– no-repeat
background-repeat: repeat-x;
– Xác định hình ảnh nền được lặp như thế nào.
6background
– Một hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính trên
background: url(ico_arrow.gif) repeat-x left top;– Có giá trị riêng lẻ hoặc tổng hợp các thuộc tính trên.

Thuộc tính border: Định dạng đường viền

Thuộc tính border được dùng để định dạng đường viền cho thành phần.

Cấu trúc

tag {

Thuộc tính: giá trị;

}

Với thuộc tính và giá trị như sau:

STTThuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
ATT định dạng
1border-colorMã màu
Tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000;
border-color: red;
border-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
2border-styleKiểu borderborder-style: solid;Xác định hình dạng của đường viền.
3border-widthpx
thin
medium
thick
border-width: 5px;Xác định bề dày của đường viền.
BThuộc tính vị trí
1border-topMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-top: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên trên.
2border-rightMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-right: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên phải.
3border-bottomMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-bottom: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên dưới.
4border-leftMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-left: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên trái.
5borderMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border: #ff0000 solid 2px;Xác định tất cả các đường viền xung quanh.
CKết hợp giữa thuộc tính vị trí & thuộc tính định dạng
1border-top-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-top-color: #ff0000;
border-top-color: red;
border-top-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên trên.
2border-top-stylekiểu borderborder-top-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên trên.
3border-top-widthpx
thin
medium
thick
border-top-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên trên.
4border-right-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-right-color: #ff0000;
border-right-color: red;
border-right-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên phải.
5border-right-stylekiểu borderborder–right-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên phải.
6border-right-widthpx
thin
medium
thick
border-right-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên phải.
7border-bottom-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-bottom-color: #ff0000;
border-bottom-color: red;
border-bottom-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên dưới.
8border-bottom-stylekiểu borderborder-bottom-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên dưới.
9border-bottom-widthpx
thin
medium
thick
border-bottom-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên dưới.
10border-left-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-left-color: #ff0000;
border-left-color: red;
border-left-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên trái.
11border-left-stylekiểu borderborder-left-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên trái.
12border-left-widthpx
thin
medium
thick
border-left-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên trái.
13border-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000;
border-color: red;
border-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho tất cả các đường viền xung quanh.
14border-stylekiểu borderborder-style: solid;Xác định hình dạng cho tất cả các đường viền xung quanh.
15border-widthpx
thin
medium
thick
border-width: 5px;Xác định chiều rộng cho tất cả các đường viền xung quanh.

Kiểu cho border:

giá trịVí dụMô tảHiển thị
noneborder: none;Xác định thành phần sẽ không có đường viền.Đường viền hiển thị
hiddenborder: hidden;Giống như giá trị none, nhưng được dùng cho table.Đường viền hiển thị
dottedborder: dotted;Xác định đường viền cho thành phần là dấu chấm (dotted).Đường viền hiển thị
dashedborder: dashed;Xác định đường viền cho thành phần là gạch ngang (dashed).Đường viền hiển thị
solidborder: solid;Xác định đường viền cho thành phần là đường thẳng nét (solid).Đường viền hiển thị
doubleborder: double;Xác định đường viền cho thành phần là 2 đường thẳng nét (double).Đường viền hiển thị
grooveborder: groove;Xác định đường viền cho thành phần là đường rãnh (groove).Đường viền hiển thị
ridgeborder: ridge;Xác định đường viền cho thành phần là đường chóp (ridge).Đường viền hiển thị
insetborder: inset;Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên trong (inset).Đường viền hiển thị
outsetborder: outset;Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên ngoài (outset).Đường viền hiển thị
inheritborder: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).Đường viền hiển thị

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây