0 VND

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Returns - Everyday!

0 VND

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Tiếng Nhật khi đăng ký điện thoại, sim, wifi ở Nhật

Để tránh các chiêu trò lừa đảo qua dịch vụ đăng ký điện thoại, wifi hộ ở Nhật. Cách tốt nhất là tự mình đi đăng ký hoặc nhờ người giỏi tiếng đi phiên dịch hộ. Dưới đây mình sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật khi đăng ký điện thoại, sim và wifi ở Nhật bạn cần biết. Hi vọng sẽ hỗ trợ được các bạn tránh được kẻ xấu lợi dụng khi sống ở nước ngoài.tiếng Nhật khi đăng ký điện thoại

Tiếng Nhật trong hợp đồng khi đăng ký điện thoại với nhà mạng

携帯電話 (けいたいでんわ) : Điện thoại di động.

スマホ (Smart Phone): Điện thoại thông minh.

ガラケー携帯電話 (ガラケー けいたいでんわ) : Điện thoại lắp gập.

端末 (たんまつ) : Loại máy.

契約 (けいやく) : Hợp đồng.

乗り換え:Chuyển nhà mạng. Đổi từ mạng A sang B: A社からB社にのりかえる。

解約する (かいやく) : Hủy hợp đồng với nhà mạng.

MNPコード ( Mobile Number Portability ) : Mã số MNP

無料の携帯電話 (むりょうのけいたいでんわ) : Miễn phí tiền máy điện thoại.

機種変更 (きしゅへんこう) : Đối máy, nâng cấp máy hiện tại lên máy mới.

端末保険 (たんまつほけん) : Bảo hiểm cho máy điện thoại.

料金プラン (りょうきん プラン) : Tiền gói cước sử dụng.

レンタル ( Rental ) : Thuê wifi hoặc mạng internet.

電話かけ放題(でんわかけほうだい): Nghe gọi thoải mái không mất tiền.

Từ vựng tiếng Nhật về sim giá rẻ ở Nhật

プリペイドのシム ( Prepaid Sim ) : Sim trả trước giống như sim Viettel hay Mobi ở Việt Nam.

格安SIM (かくやす SIM) : Sim giá rẻ.

格安スマホ (かくやす スマホ) : Điện thoại giá rẻ.

APN設定 (APN せってい) : Cài đặt APN.

SIMカード ( SIM Card ) : Thẻ sim

SIMフリー ( SIM Free ) : Sim có thể dùng được các loại máy khác nhau.

SIMロック : Sim bị khóa chỉ dùng được ở Nhật hay các nhà mạng bán máy cho bạn.

SIMロック解除 (SIM ロック かいじょ) : Mở khóa (unlock) sim lên quốc tế.

Xem thêm: Top sim giá rẻ ở Nhật

Tiếng Nhật về lắp mạng internet và wifi ở Nhật

データ通信 (データ つうしん) : Truyền tải dữ liệu.

ポケットWIFI (Pocket Wifi) : Wifi bỏ túi, wifi cầm tay.

工事 (こうじ) : Thi công lắp mạng.

インターネット回線 (インターネットかいせん – Internet Line) : Đường truyền internet.

有線LAN (ゆうせんLAN) : Mạng nội bộ có dây.

光回線 (ひかり かいせん) : mạng internet cáp quang.

無制限(むせいげん): Không giới hạn dung lượng.

データ制限 (データせいげん) : Giới hạn dung lượng truy cập mạng.

Tiếng Nhật về thanh toán tiền cước điện thoại

月額料金 (げつがく りょうきん) : Tiền cước phí hàng tháng.

本体料金 (ほんたい りょうきん) : Tiền máy điện thoại.

一括支払い (いっかつ しはらい) : Thanh toán 1 lần.

分割払い (ぶんかつ はらい) : Thanh toán trả góp.

支払い方法 (しはらい ほうほう) : Hình thức thanh toán tiền cước.

クレジットカード (Credit Card) : Thanh toán bằng thẻ tín dụng.

口座振替 (こうざ ふりかえ) : Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng.

解約料金 (かいやく りょうきん) : Tiền phạt khi hủy hợp đồng.

Từ vựng tiếng Nhật về chương trình khuyến mãi của nhà mạng

特典 (とくてん) : Ưu đãi đặc biệt.

キャンペーン (Campaign) : Khuyến mãi.

キャッシュバック (Cash back) : Tặng tiền mặt.

料金割引 (りょうきん わりびき) : Giảm tiền cước hàng tháng.

学割 (がくわり) : Giảm giá cho học sinh.

Trên đây là một số từ vựng Tiếng Nhật khi đăng ký điện thoại hay iternet ở Nhật. Các bạn chịu khó học và tìm hiểu thêm để có thể tự mình đăng ký. Chúc các bạn thành công!

BÀI VIẾT ĐỀ SUẤT

DANH MỤC PHỔ BIẾN